Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Bất đồng, mâu thuẫn trong nhận thức
Bộ nhớ mang tính biểu tượng, hình ảnh
Bệnh Alzheimer- căn bệnh tâm thần, mất trí
Sự thôi miên, trạng thái thôi miên
Liệu pháp hướng tâm cho khách hàng
Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Tâm lý - Psychology, Mentality trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề tâm lý học. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả và luôn yêu thích Studytienganh!
I can't understand the mentality of people who beat animals.
Tôi không thể hiểu được tâm lý của những người đánh động vật.
He hopes that close bonds between members in the family will change his son's mentality.
Anh hy vọng rằng sự gắn bó thân thiết giữa các thành viên trong gia đình sẽ thay đổi được tâm lý của con trai mình.
I am not an expert in abnormal psychology, but I can ask him for help.
Tôi không phải là một chuyên gia về tâm lý bất thường, nhưng tôi có thể nhờ anh ấy giúp đỡ.
She graduated in psychology at Sydney University.
Cô tốt nghiệp ngành tâm lý học tại Đại học Sydney.
Anne studied behavioural psychology at college so I trust she can help you.
Anne đã học tâm lý học hành vi ở trường đại học nên tôi tin tưởng cô ấy có thể giúp bạn.
Cognitive psychology is a concept in the field of psychology.
Tâm lý học nhận thức là một khái niệm trong lĩnh vực tâm lý học.
(Hình ảnh minh họa cho Tâm lý trong tiếng Anh)
Tâm lý tuy là một chuyên ngành không quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng nó lại là chuyên ngành có ảnh hưởng lớn tới con người. Trong tiếng Anh, tâm lý được dịch là Psychology hoặc Mentality. Hai từ này mang nghĩa tương đương với nhau, là nghiên cứu khoa học về cách thức hoạt động của tâm trí con người và cách nó ảnh hưởng đến hành vi, hoặc sự ảnh hưởng về tính cách của một người cụ thể lên hành vi của họ.
(Hình ảnh minh họa cho Tâm lý trong tiếng Anh)