There's a train, there's a train
There's a train, there's a train
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 trang 66 trong Unit 9: He can run. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.
Hãy lên tàu vũ trụ, chúng ta sẽ đi ngay.
Chúng ta đang khởi hành chuyến đi tới mặt trăng.
Chúng ta sẽ đi bộ trong không gian và ngắm các vì sao.
Chúng ta đang khởi hành chuyến đi tới mặt trăng.
Tối nay chúng ta sẽ ăn tối qua một cái ống.
Chúng ta đang khởi hành đến mặt trăng.
Và tuần tới chúng ta sẽ trở về Trái Đất.
Chúng ta đang khởi hành tới mặt trăng.
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
Reorder the letters to make complete words (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)
1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)
3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)
1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.
2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!
3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.
4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!
Grammar and Song (Ngữ pháp và Bài hát)
Now write sentences about the moon trip. (Bây giờ viết các câu về chuyến đi đến mặt trăng)
We will look at the stars this evening. We will …
We will look at the stars this evening. We will walk in space tomorrow. We will fly to venus in three days. We will walk on the moon on Saturday. We will go back to Earth on next Monday.
Chúng ta sẽ ngắm nhìn các vì sao vào tối nay. Chúng ta sẽ đi bộ trong không gian vào ngày mai. Chúng ta sẽ bay đến sao Kim trong vòng ba ngày nữa. Chúng ta sẽ đi dạo trên mặt trăng vào thứ Bảy. Chúng ta sẽ quay trở lại Trái đất vào thứ Hai tuần tới.
Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Lesson one: Words Unit 9
1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends
3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends
1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.
2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!
3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.
4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!
Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Lesson two: Grammar Unit 9
1 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends
Cô ấy có thể chơi bóng đá. Cậu ấy không thể đạp xe.
3 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say Yes or No (Nghe và nói Yes hoặc No)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends
3. Anh ấy không thể chơi bóng đá.
4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Lesson three: Song Unit 9
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends
Cô ấy có thể nhảy, cô ấy có thể chạy,
Nhưng cô ấy không thể chơi bóng đá.
Nó không thể nói, nó không thể đọc.
3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and so (Hát và làm)
Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Lesson four: Phonics Unit 9
1 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends
Tôi không thể bay trên bầu trời.
Tôi là một chuyến tàu trong mưa.
Tôi không thể bay trên bầu trời.
Tôi là tàu hỏa, không phải máy bay.
3 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “ai” and “y” (Đọc lại bài hát. Nói những từ với “ai” và “y”)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends
4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write and say the words (Viết và nói các từ)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Lesson five: Skills Time Unit 9
1 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture. Where’s Nam? (Nhìn vào bức tranh. Nam ở đâu?)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends
Cháu thích bãi biển. Nhìn này ! Bây giờ cháu có thể chơi bóng đá.
Hoa không thể chơi bóng đá nhưng cô ấy có thể
chạy và cô ấy có thể bắt một quả bóng.
3 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again and write Yes or NO (Đọc lại và viết Yes hoặc No)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends
4 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Where do you go on vacation? (Bạn đi đâu vào kì nghỉ?)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Lesson six: Skills time Unit 9
1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends
2 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends
1. It can fly. It can’t read. – A bird!
2. It can swim. It can’t fly. – A fish!
1. Nó có thể bay. Nó không thể đọc. - Một con chim!
2. Nó có thể bơi. Nó không thể bay. - Một con cá!
3. Anh ấy có thể chạy và đọc. - Sam!
3 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Say what you can do (Nói xem bạn có thể làm gì)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends
4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about what you and your friends can do (Viết về những
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 3 Song - Family and Friends
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
two fifteen, two thirty, two forty-five, two forty-five, two fifteen, two thirty
2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)
2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)
2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)
2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do. (Hát và hành động.)
Học sinh nhìn vào đồng hồ và dùng tay để mô tả số giờ trong bài hát.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 9 Lesson five: Skills Time
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 11: How do we get to the hospital?